1 |
xinh đẹpĐây là một tính từ diễn tả hình thái bên ngoài của một người hoặc một vật nào đó Ví dụ: - Cô ấy thật xinh đẹp (She is so beautiful) - Tôi có bạn trai, khi cười anh ấy rất xinh đẹp (I have a boyfriend, when he laughs he is very beautiful) - Tôi đang nuôi một chú chó rất xinh đẹp (I am raising a very beautiful dog)
|
2 |
xinh đẹptt Đẹp một cách nhã nhặn: Tổ quốc ta xinh đẹp, dân tộc ta anh hùng (PhVĐồng).
|
3 |
xinh đẹprất xinh và có được sự hài hoà, trông thích mắt nhan sắc xinh đẹp "Khác nào quạ mượn lông công, Ngoài hình xinh đẹ [..]
|
4 |
xinh đẹptt Đẹp một cách nhã nhặn: Tổ quốc ta xinh đẹp, dân tộc ta anh hùng (PhVĐồng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xinh đẹp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "xinh đẹp": . xâm nhập Xuân Hiệp. [..]
|
5 |
xinh đẹp Đẹp một cách nhã nhặn. | : ''Tổ quốc ta '''xinh đẹp''', dân tộc ta anh hùng (Phạm Văn Đồng)''
|
<< xinh | xiên >> |